Thương hiệu Western Digital lần đầu tiên ra mắt ổ cứng SSD, giá tốt độ bền cao

    Dee Tee,  

    Đây là 1 trong những kết quả đầu tiên sau khi hãng này mua lại Sandisk.

    Gần 5 tháng kể từ khi mua lại Sandisk, 1 trong những thương hiệu có tiếng trong lĩnh vực lưu trữ, Western Digital đã chính thức giới thiệu ổ SSD mang thương hiệu của họ.

    Hai dòng sản phẩm là WD Blue SSD và WD Green SSD đã được chính thức giới thiệu cách đây ít giờ đồng hồ, cả 2 đều là sẽ được bán ra dưới dạng ổ 2,5-inch 7mm SATA hoặc M.2 2280.

    Với lợi thế về thương hiệu lưu trữ, các ổ cứng thể rắn SSD của WD hứa hẹn sẽ có được 1 chỗ đứng tốt trên thị trường dù là người sau, và các nhà sản xuất lớn khác như Samsung hay Kingston đã và đang chiếm một thị phần lớn.

    WD Blue SSD

    Nhà sản xuất hướng dòng sản phẩm này với khả năng tối ưu và đáp ứng các tác vụ máy tính nặng nề, phù hợp với cả PC Desktop hay các máy Notebook.

    Dòng sản phẩm Blue SSD của Western Digital sẽ có 3 mức dung lượng 250GB, 500GB và 1TB. Như đã nêu ở trên, các SSD của WD sẽ được bán ra với 2 lựa chọn là ổ 2,5inch SATA hoặc ổ M.2 2280.

    Tốc độ của WD Blue SSD sẽ tối ưu hết mức, khả năng đọc ghi lên trên 500MB/s, mức cao nhất mà các ổ SSD sử dụng kết nối SATA 3 có thể đạt được.

    Về độ bền, ổ SSD này sẽ sống thọ tới khoảng 400 TBW, tức 400 Terabyte dữ liệu được ghi. Giá bán dự kiến của nó nằm trong khoảng 79 - 299 USD, một mức giá khá cạnh tranh trong khoảng dung lượng của sản phẩm.

    WD Green SSD

    Đây là dòng sản phẩm bình dân hơn so với WD Blue SSD. Các sản phẩm này chỉ có mức dung lượng 120GB và 240GB.

    Ổ cứng Green SSD có tốc độ đọc tương đương với Blue SSD cao cấp, nhưng tốc độ ghi thấp hơn 1 chút, khoảng 405MB/s. Ngoài ra, độ bền của SSD loại này cũng thấp hơn, chỉ đạt 80TBW.

    Người dùng vẫn có thể yên tâm bởi cả 2 dòng sản phẩm nói trên đều sẽ nhận được khoảng thời gian bảo hành 3 năm.

    Thông số ổ SSD Blue của Western Digital
    Dung lượng250GB500GB1000GB
    Định dạng2.5" 7mm SATA or M.2 2280 SATA
    ControllerMarvell 88SS1074
    Chip NANDSanDisk 15nm TLC
    Tốc độ đọc trung bình540 MB/s545 MB/s545 MB/s
    Tốc độ ghi trung bình500 MB/s525 MB/s525 MB/s
    4KB Random Read97k IOPS100k IOPS100k IOPS
    4KB Random Write79k IOPS80k IOPS80k IOPS
    Điện năng tiêu thụ trung bình70 mW
    Điện năng tiêu thụ tối đa4.4 W
    Mã hóaNo
    Độ bền (TBW)100 TB200 TB400 TB
    Bảo hành3 năm
    Giá bán dự kiến79 USD139 USD299 USD

    Dưới đây là bảng so sánh độ bền tính theo TBW của ổ SSD WD so với các sản phẩm trên thị trường.

    So sánh độ bền SSD
    Dung lượng240-256GB480-512GB960-1024GB
    WD Blue100 TBW200 TBW400 TBW
    SanDisk X40080 TBW160 TBW320 TBW
    OCZ Trion 15060 TBW120 TBW240 TBW
    OCZ VX500148 TBW296 TBW592 TBW
    Samsung 850 EVO75 TBW150 TBW150 TBW
    Samsung 850 Pro150 TBW300 TBW300 TBW

    Về cơ bản, nhiều thông số cho thấy ổ cứng SSD của WD có chung thông số với dòng sản phẩm X400 của Sandisk trước đây, tuy nhiên cải thiện một phần về độ bền.

    Tin cùng chuyên mục
    Xem theo ngày

    NỔI BẬT TRANG CHỦ